Từ điển Thiều Chửu
旗 - kì
① Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kỉ. ||② Người Mãn Thanh gọi là kì nhân 旗人. ||③ Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.

Từ điển Trần Văn Chánh
旗 - kì
① Cờ: 升旗 Kéo cờ; 偃旗息鼓 Cờ im trống lặng; ② Cấp hành chính ngang với cấp huyện ở Khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc: 鄂倫春自治旗 Huyện tự trị Ơ-luân-xuân; ③ Huy hiệu; ④ Người Mãn Thanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旗 - kì
Lá cờ — Tên khu vực hành chánh tại các vùng Mông Cổ và Thanh Hải.


降旗 - hàng kì || 號旗 - hiệu kì || 花旗 - hoa kì || 鳳旗 - phượng kì || 軍旗 - quân kì || 國旗 - quốc kì || 帥旗 - suý kì || 旌旗 - tinh kì || 掩旗 - yểm kì || 偃旗 - yển kì ||